THÉP RAY
bảng tiêu chuẩn ray đường sắt Steel Thành Vũ 0918283333
Liên hệ đặt hàng:
091 828 3333
Thông tin sản phẩm
Thép ray tiêu chuẩn Trung QuốcThép đường ray và phụ tùng thép đường ray thuộc loại thép biến dạng (định hình), thép đường ray được chia làm thép nặng và thép nhẹ, và quy cách được biểu tượng bằng trọng lượng một mét.Tại Trung Quốc, quy cách của thép đường ray được biểu tượng bằng đơn vị kg/m (không bao gồm thép ray dùng cho máy cần cẩu hoặc xe cần cẩu ), ví dụ như 18kg/m, 50kg/m v.v. Trọng lượng thép một mét nhỏ hơn hoặc bằng với 30kg thì thuộc về thép nhẹ, trọng lượng một mét lớn hơn 30 kg thì thuộc về thép nặng. Vì thép đường ray phải chịu sức ép và tải trọng va đập từ xe cộ, cho nên phải có độ cứng, độ bền và tính năng hàn tốt. Ngoài ra, theo độ căng khác nhau, thép đường ray được chia làm 3 loại là thép đường ray thường (độ căng là 586-785MPa ), thép đường ray chịu mòn (độ căng là 883-1030MPa ) và thép đường ray đặc biệt (độ căng là 1079-1226MPa ).Vì thép đường ray phải chịu sức ép, tải trọng va đập và ma sát từ xe, cho nên thép phải có độ cứng và độ bền tốt, yêu cầu về chất lượng cao, phải thí nghiệm kiểm tra tính chất cơ học, búa đập v.v.
Nói chung, thép đường ray chủ yếu được dùng cho tuyến chính, tuyến chuyên dụng, đường cong và đường hầm của đường sắt. Trong đó, chiều dài thép tiêu chuẩn có hai loại là 12.50 mét và 25.00 mét, và thép ray lát đường cong thì dài hơn, có 12.46 mét, 12.42 mét, 24.96 mét và 24.92 mét v.v, quy cách thép thường là 38, 43, 50, 60 (kg/m).
BẢNG TIÊU CHUẨN RAY ĐƯỜNG SẮT
CHỦNG |
KÍCH THƯỚC THEO MẶT CẮT NGANG (MM) |
TRỌNG |
CHIỀU DÀI |
|||
Cao |
Rộng đáy |
Rộng mặt |
Dày thân |
|||
CHẤT THÉP Q235 |
||||||
P12 |
69 |
64 |
35 |
6.5 |
11 |
6 |
P15 |
79.37 |
79 |
42.5 |
8 |
15 |
8 |
P18 |
90 |
80 |
40 |
10 |
18.06 |
8 |
P24 |
107 |
92 |
51 |
10.9 |
24.46 |
8-10 |
P30 |
107.95 |
107.95 |
60.33 |
12.30 |
30.10 |
8 |
CHẤT THÉP 40 - 45Mn |
||||||
P38 |
134 |
114 |
68 |
13 |
38 |
12.5 |
P43 |
140 |
114 |
70 |
14.5 |
43 |
12.5 |
P50 |
152 |
132 |
70 |
15.5 |
50 |
12.5 |
CHẤT THÉP 71Mn |
||||||
P38 |
134 |
114 |
68 |
13 |
38.73 |
12.5 |
P43 |
140 |
114 |
70 |
14.5 |
44.65 |
12.5 |
P50 |
152 |
132 |
70 |
15.5 |
51.51 |
12.5 |
QU 70 |
120 |
120 |
70 |
28 |
52.80 |
12 |
QU 80 |
130 |
130 |
80 |
32 |
63.69 |
12 |
QU 100 |
150 |
150 |
100 |
38 |
88.96 |
12 |
QU 120 |
170 |
170 |
120 |
44 |
118.10 |
12 |